mirror of
https://github.com/patriciogonzalezvivo/thebookofshaders
synced 2024-11-11 13:10:57 +00:00
34 lines
1.2 KiB
Markdown
34 lines
1.2 KiB
Markdown
## Refract
|
|
Tính vector khúc xạ khi tia tới va chạm với một bề mặt.
|
|
|
|
### Các phiên bản
|
|
```glsl
|
|
float refract(float I, float N, float eta)
|
|
vec2 refract(vec2 I, vec2 N, float eta)
|
|
vec3 refract(vec3 I, vec3 N, float eta)
|
|
vec4 refract(vec4 I, vec4 N, float eta)
|
|
```
|
|
|
|
### Các tham số
|
|
```I``` Vector tới (incident vector), là vector chỉ hướng tia va chạm với bề mặt.
|
|
|
|
```N``` Vector pháp tuyến của bề mặt tại điểm va chạm, là vector vuông góc với bề mặt.
|
|
|
|
```eta``` Tỉ lệ chiết suất giữa hai môi trường.
|
|
|
|
### Mô tả
|
|
Cho vector tới ```I```, vector pháp tuyến của bề mặt va chạm ```N``` và , vector khúc xạ chỉ hướng khúc xạ sẽ được tính theo công thức dưới đây và trả về:
|
|
|
|
```glsl
|
|
k = 1.0 - eta * eta * (1.0 - dot(N, I) * dot(N, I));
|
|
if (k < 0.0)
|
|
R = genType(0.0); // hoặc genDType(0.0)
|
|
else
|
|
R = eta * I - (eta * dot(N, I) + sqrt(k)) * N;
|
|
```
|
|
```I``` và ```N``` nên được chuẩn hóa (normalize) để có kết quả chính xác nhất.
|
|
|
|
### Tham khảo thêm
|
|
|
|
[dot()](/glossary/?lan=vi&search=dot), [reflect()](/glossary/?lan=vi&search=reflect)
|