## Atan Tính góc lượng giác tương ứng với giá trị tan ### Các phiên bản ```glsl float atan(float y, float x) vec2 atan(vec2 y, vec2 x) vec3 atan(vec3 y, vec3 x) vec4 atan(vec4 y, vec4 x) float atan(float y_over_x) vec2 atan(vec2 y_over_x) vec3 atan(vec3 y_over_x) vec4 atan(vec4 y_over_x) ``` ### Các tham số ```y``` tử số của hàm tan ```x``` mẫu số của hàm tan ```y_over_x``` giá trị tan dạng phân số cần tìm góc tương ứng ### Mô tả ```atan()``` trả về góc lượng giác (đơn vị radian) ứng với tan bằng ```y,x``` hoặc ```y_over_x```, tuỳ theo phiên bản được sử dụng. Ở phiên bản đầu tiên thì dấu của ```y``` và ```x``` sẽ được dùng để xác định góc phần tư của góc lượng giác. Kết quả trả về trong trường hợp này sẽ nằm trong khoảng [-PI, PI]. Nếu ```x``` bằng không thì kết quả không xác định. Ở phiên bản thứ hai, ```atan()``` trả về góc lượng giác (đơn vị radian) ứng với tan bằng ```y_over_x```. Kết quả trả về trong trường hợp này sẽ nằm trong khoảng [-PI/2, PI/2]. ### Tham khảo thêm [cos](/glossary/?lan=vi&search=cos), [acos](/glossary/?lan=vi&search=acos), [sin](/glossary/?lan=vi&search=sin), [asin](/glossary/?lan=vi&search=asin), [atan](/glossary/?lan=vi&search=atan), [Các hàm số cơ bản (Hàm hình dạng - Shape function)](/05/?lan=vi), [Chapter 06: Color](/06/)