mirror of
https://github.com/JGRennison/OpenTTD-patches.git
synced 2024-11-11 13:10:45 +00:00
(svn r26601) -Update from WebTranslator v3.0:
vietnamese - 62 changes by maddot
This commit is contained in:
parent
8eb90d31d4
commit
f2aa43eea7
@ -28,9 +28,9 @@ STR_JUST_NOTHING :Rỗng
|
||||
# Plural cargo name
|
||||
STR_CARGO_PLURAL_NOTHING :
|
||||
STR_CARGO_PLURAL_PASSENGERS :Hành khách
|
||||
STR_CARGO_PLURAL_COAL :Than
|
||||
STR_CARGO_PLURAL_COAL :Than đá
|
||||
STR_CARGO_PLURAL_MAIL :Bưu kiện
|
||||
STR_CARGO_PLURAL_OIL :Dầu
|
||||
STR_CARGO_PLURAL_OIL :Dầu thô
|
||||
STR_CARGO_PLURAL_LIVESTOCK :Gia súc
|
||||
STR_CARGO_PLURAL_GOODS :Hàng tiêu dùng
|
||||
STR_CARGO_PLURAL_GRAIN :Ngũ cốc
|
||||
@ -62,9 +62,9 @@ STR_CARGO_PLURAL_FIZZY_DRINKS :Đồ uống c
|
||||
# Singular cargo name
|
||||
STR_CARGO_SINGULAR_NOTHING :
|
||||
STR_CARGO_SINGULAR_PASSENGER :Hành khách
|
||||
STR_CARGO_SINGULAR_COAL :Than
|
||||
STR_CARGO_SINGULAR_COAL :Than đá
|
||||
STR_CARGO_SINGULAR_MAIL :Bưu kiện
|
||||
STR_CARGO_SINGULAR_OIL :Dầu
|
||||
STR_CARGO_SINGULAR_OIL :Dầu thô
|
||||
STR_CARGO_SINGULAR_LIVESTOCK :Gia súc
|
||||
STR_CARGO_SINGULAR_GOODS :Hàng tiêu dùng
|
||||
STR_CARGO_SINGULAR_GRAIN :Ngũ cốc
|
||||
@ -96,9 +96,9 @@ STR_CARGO_SINGULAR_FIZZY_DRINK :Đồ uống c
|
||||
# Quantity of cargo
|
||||
STR_QUANTITY_NOTHING :
|
||||
STR_QUANTITY_PASSENGERS :{COMMA} hành khách
|
||||
STR_QUANTITY_COAL :{WEIGHT_LONG} than
|
||||
STR_QUANTITY_COAL :{WEIGHT_LONG} than đá
|
||||
STR_QUANTITY_MAIL :{COMMA} túi bưu kiện
|
||||
STR_QUANTITY_OIL :{VOLUME_LONG} dầu
|
||||
STR_QUANTITY_OIL :{VOLUME_LONG} dầu thô
|
||||
STR_QUANTITY_LIVESTOCK :{COMMA} đầu gia súc
|
||||
STR_QUANTITY_GOODS :{COMMA} thùng hàng tiêu dùng
|
||||
STR_QUANTITY_GRAIN :{WEIGHT_LONG} ngũ cốc
|
||||
@ -123,7 +123,7 @@ STR_QUANTITY_COLA :{VOLUME_LONG} n
|
||||
STR_QUANTITY_CANDYFLOSS :{WEIGHT_LONG} kẹo bông
|
||||
STR_QUANTITY_BUBBLES :{COMMA} bong bóng
|
||||
STR_QUANTITY_TOFFEE :{WEIGHT_LONG} kẹo bơ cứng
|
||||
STR_QUANTITY_BATTERIES :{COMMA} cái pin
|
||||
STR_QUANTITY_BATTERIES :{COMMA} viên pin
|
||||
STR_QUANTITY_PLASTIC :{VOLUME_LONG} chất dẻo
|
||||
STR_QUANTITY_FIZZY_DRINKS :{COMMA} chai đồ uống có ga
|
||||
STR_QUANTITY_N_A :N/A
|
||||
@ -294,8 +294,8 @@ STR_SORT_BY_COST :Chi phí
|
||||
STR_SORT_BY_POWER :Lực
|
||||
STR_SORT_BY_TRACTIVE_EFFORT :Lực kéo
|
||||
STR_SORT_BY_INTRO_DATE :Ngày ra mắt
|
||||
STR_SORT_BY_RUNNING_COST :Chi phí chạy
|
||||
STR_SORT_BY_POWER_VS_RUNNING_COST :Năng lượng/Chi phí chạy
|
||||
STR_SORT_BY_RUNNING_COST :Phí hoạt động
|
||||
STR_SORT_BY_POWER_VS_RUNNING_COST :Năng lượng/Phí hoạt động
|
||||
STR_SORT_BY_CARGO_CAPACITY :Tải trọng
|
||||
STR_SORT_BY_RANGE :Tầm xa
|
||||
STR_SORT_BY_POPULATION :Dân số
|
||||
@ -304,7 +304,7 @@ STR_SORT_BY_RATING :Đánh giá
|
||||
# Tooltips for the main toolbar
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_PAUSE_GAME :{BLACK}Tạm dừng trò chơi
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_FORWARD :{BLACK}Tua nhanh trò chơi
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_OPTIONS :{BLACK}Tuỳ chọn
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_OPTIONS :{BLACK}Tùy chọn
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SAVE_GAME_ABANDON_GAME :{BLACK}Lưu, bỏ ván chơi, thoát chương trình
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_MAP :{BLACK}Hiển thị bản đồ
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_TOWN_DIRECTORY :{BLACK}Hiển thị danh sách đô thị
|
||||
@ -317,10 +317,10 @@ STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_GOALS_LIST :{BLACK}Hiển t
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_GRAPHS :{BLACK}Hiển thị biểu đồ
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_LEAGUE :{BLACK}Hiện bảng tầm cỡ các công ty
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_FUND_CONSTRUCTION_OF_NEW :{BLACK}Bỏ vốn cho những ngành mới hoặc hiện tất cả các ngành
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_TRAINS :{BLACK}Hiện danh sách tàu hoả của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_ROAD_VEHICLES :{BLACK}Hiện danh sách xe cộ của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_SHIPS :{BLACK}Hiện danh sách tàu thủy của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_AIRCRAFT :{BLACK}Hiện danh sách máy bay của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở dạnh sách nhóm/phương tiện
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_TRAINS :{BLACK}Hiện danh sách tàu hỏa của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_ROAD_VEHICLES :{BLACK}Hiện danh sách xe cộ của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_SHIPS :{BLACK}Hiện danh sách tàu thủy của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_AIRCRAFT :{BLACK}Hiện danh sách máy bay của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở dạnh sách nhóm/phương tiện
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_ZOOM_THE_VIEW_IN :{BLACK}Thu nhỏ tầm nhìn
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_ZOOM_THE_VIEW_OUT :{BLACK}Nới rộng tầm nhìn
|
||||
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_TRACK :{BLACK}Lắp đường ray
|
||||
@ -464,7 +464,7 @@ STR_ABOUT_MENU_SCREENSHOT :Ảnh chụp m
|
||||
STR_ABOUT_MENU_ZOOMIN_SCREENSHOT :Phóng to đầy đủ ảnh chụp màn hình
|
||||
STR_ABOUT_MENU_DEFAULTZOOM_SCREENSHOT :Phóng to mặc định ảnh chụp màn hình
|
||||
STR_ABOUT_MENU_GIANT_SCREENSHOT :Ảnh màn hình toàn bản đồ
|
||||
STR_ABOUT_MENU_ABOUT_OPENTTD :Về 'OpenTTD'
|
||||
STR_ABOUT_MENU_ABOUT_OPENTTD :Giới thiệu 'OpenTTD'
|
||||
STR_ABOUT_MENU_SPRITE_ALIGNER :Trình điều chỉnh sprite
|
||||
STR_ABOUT_MENU_TOGGLE_BOUNDING_BOXES :Bật/tắt hiển thị khối nhà
|
||||
STR_ABOUT_MENU_TOGGLE_DIRTY_BLOCKS :Bật/tắt màu sắc trên các ô 'bẩn'
|
||||
@ -758,7 +758,7 @@ STR_NEWS_FIRST_CARGO_TRAM_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLAC
|
||||
STR_NEWS_FIRST_SHIP_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Tàu thủy đầu tiên đến {STATION}!
|
||||
STR_NEWS_FIRST_AIRCRAFT_ARRIVAL :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Máy bay đầu tiên đến {STATION}!
|
||||
|
||||
STR_NEWS_TRAIN_CRASH :{BIG_FONT}{BLACK}Tàu hoả bị đụng nhau!{}{COMMA} người chết sau tai nạn đáng tiếc này
|
||||
STR_NEWS_TRAIN_CRASH :{BIG_FONT}{BLACK}Tàu hỏa bị đụng nhau!{}{COMMA} người chết sau tai nạn đáng tiếc này
|
||||
STR_NEWS_ROAD_VEHICLE_CRASH_DRIVER :{BIG_FONT}{BLACK}Ôtô bị tàu hoả đụng!{}Người lái xe đã tử nạn sau tai nạn này.
|
||||
STR_NEWS_ROAD_VEHICLE_CRASH :{BIG_FONT}{BLACK}Ôtô bị tàu hoả đụng!{}{COMMA} người đã tử nạn sau tai nạn đáng tiếc này
|
||||
STR_NEWS_AIRCRAFT_CRASH :{BIG_FONT}{BLACK}Tai Nạn Máy Bay!{}{COMMA} người chết tại {STATION}
|
||||
@ -1163,7 +1163,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_PROSPECTING :hứa hẹn
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_PLATFORM :Vùng đất phẳng xung quanh nhà máy: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_PLATFORM_HELPTEXT :Khoảng không gian bằng phẳng quanh nhà máy. Điều này đảm bảo rằng không gian trống quanh nhà máy để xây đường ray và công trình
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN :Cho phép nhiều nhà máy tương tự nhau trong mỗi đô thị: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN_HELPTEXT :Bình thường mỗi đo thị không có quá một nhà máy mỗi loại. Tùy chọn này cho phép nhiều nhà máy cùng một loại trong phạm vi mỗi đô thị
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN_HELPTEXT :Bình thường mỗi đô thị không có quá một nhà máy mỗi loại. Tùy chọn này cho phép nhiều nhà máy cùng một loại trong phạm vi mỗi đô thị
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE :Hiện đèn báo: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_HELPTEXT :Chọn bên của đường ray để đặt đèn tín hiệu
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_LEFT :Phía bên trái
|
||||
@ -1200,7 +1200,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED :Tỉ lệ tốc
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED_HELPTEXT :Thiết lập tốc độ tương đối của máy bay với phương tiện khác, nhằm giảm thu nhập của việc vận chuyển đường hàng không
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED_VALUE :1 / {COMMA}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES :Số vụ tai nạn máy bay: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_HELPTEXT :Tỉ lệ xác suất xảy ra tai nạn máy bay
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_HELPTEXT :Tỉ lệ / xác suất xảy ra tai nạn máy bay
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NONE :không
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_REDUCED :giảm bớt
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NORMAL :bình thường
|
||||
@ -1226,7 +1226,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS :Cảnh báo n
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS_HELPTEXT :Nếu bật, sẽ có một thông báo nếu một phương tiện nào đó không có lãi trong một năm
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES :Phương tiện không bao giờ thành đồ cổ: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES_HELPTEXT :Nếu bật, tất cả các model phương tiện sẽ không bị lỗi thời
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE :Tự thay mới phương tiện nếu nó hết tuổi: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE :Tự thay mới phương tiện nếu hết hạn sử dụng: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE_HELPTEXT :Nếu bật, phương tiện gần hết hạn sẽ được tự động thay mới và điều kiện thay mới được thỏa mãn
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS :Tự động thay mới nếu phương tiện đạt {STRING} tuổi
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS_HELPTEXT :Tuổi tương đối để coi như phương tiện hết hạn sử dụng và được thay mới
|
||||
@ -1272,7 +1272,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_STATION_SPREAD :Độ trải r
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_STATION_SPREAD_HELPTEXT :Khoảng diện tích tối đa mà mỗi ga/bến đơn có thể trả rộng. Giá trị cao quá sẽ làm chậm trò chơi
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SERVICEATHELIPAD :Bảo trì trực thăng ở sân bay trực thăng một cách tự động: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SERVICEATHELIPAD_HELPTEXT :Bảo trì máy bay trực thăng mỗi khi hạ cánh, thậm chí là không có nhà sửc máy bay ở sân bay đó
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_LINK_TERRAFORM_TOOLBAR :Neo c.cụ tôn tạo nền đất vào c.cụ tàu hoả/xe/tàu thủy/máy bay: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_LINK_TERRAFORM_TOOLBAR :Neo công cụ tôn tạo nền đất vào công cụ tàu hoả/xe/tàu thủy/máy bay: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_LINK_TERRAFORM_TOOLBAR_HELPTEXT :Khi mở thanh công cụ xây dựng một loại đường nào đó, thì mở luôn thanh công cụ nâng hạ đất nền
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR :Màu đất hiển thị tại bản đồ nhỏ: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_HELPTEXT :Màu sắc của các dạng đất trên bản đồ nhỏ
|
||||
@ -1280,7 +1280,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_GREEN :Lục
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_DARK_GREEN :Lục tối
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_VIOLET :Tím
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_SCROLLING :Đảo ngược hướng cuộn: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_SCROLLING_HELPTEXT :Phản ứng khi cuộc bản đồ bằng nút chuột phải. Nếu tắt, thì chuột di chuyển theo vùng nhìn. Nếu bật thì chuột di chuyển theo bản đồ
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_SCROLLING_HELPTEXT :Phản ứng khi cuộn bản đồ bằng nút chuột phải. Nếu tắt, thì chuột di chuyển theo vùng nhìn. Nếu bật thì chuột di chuyển theo bản đồ
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_SCROLLING :Cuộn uyển chuyển cửa sổ: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_SCROLLING_HELPTEXT :Điều khiển cách màn hình chính cuộn tới vị trí cụ thể khi nháy chuột vào bản đồ nhỏ hoặc khi gõ lệnh cuộn tới đối tượng trên bản đồ. Nếu bật, thì sẽ cuộn trượt, nếu tắt thì nhảy thẳng tới vị trí đó.
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_MEASURE_TOOLTIP :Hiện bảng chú giải đo lường khi dùng các công cụ xây dựng: {STRING}
|
||||
@ -1291,7 +1291,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_NONE :Không
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_OWN :Công ty đang giữ
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_ALL :Tất cả công ty
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_PREFER_TEAMCHAT :Bắt đầu tán gẫu nội nhóm với phím <ENTER>: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_PREFER_TEAMCHAT_HELPTEXT :Chuyển đổi chế đố chát nội bộ trong công ty (nhiều người chơi) thay vì công cộng bằng nút <Ctrl+ENTER>
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_PREFER_TEAMCHAT_HELPTEXT :Chuyển đổi chế độ 'tám' nội bộ trong công ty (nhiều người chơi) thay vì công cộng bằng nút <Ctrl+ENTER>
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLLING :Chức năng nút cuộn trên chuột: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLLING_HELPTEXT :Cho phép cuộc bằng chuột có bánh xe cuộn hai chiều
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_ZOOM :Phóng to bản đồ
|
||||
@ -1461,17 +1461,17 @@ STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_ECONOMY_HELPTEXT :Nếu bật, s
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_SHARES :Cho phép mua cổ phần của các công ty khác: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_SHARES_HELPTEXT :Nếu bật, cho phép mua và bán cổ phần công ty. Cổ phần chỉ có thể mua bán nếu công ty đã tồn tại một thời gian nhất định nào đó
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE :Tỉ lệ lợi tức cổ phiếu chi trả cho môi giới: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE_HELPTEXT :Tỉ lệ phân trăm thu nhập cho mỗi trung gian trên hệ thống vận tải, cho phép điều chỉnh thu nhập
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE_HELPTEXT :Tỉ lệ thu nhập cho mỗi trung gian trên hệ thống vận tải, cho phép điều chỉnh thu nhập
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY :Khi kéo, đặt đèn tín hiệu mỗi: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY_HELPTEXT :Đặt khoảng cách để xây liên tiếp các đèn tín hiệu khi được kéo
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY_HELPTEXT :Đặt khoảng cách giữa các đèn tín hiệu khi được kéo
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY_VALUE :{COMMA} ô
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_FIXED_DISTANCE :Khi kéo-thả, giữ khoảng cách cố định giữa các đèn tín hiệu: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_FIXED_DISTANCE_HELPTEXT :Lựa chọn cách đặt đèn hiệu khi bấm Ctrl+kéo thả đèn hiệu, nếu tắt, đèn hiệu đặt ngay trước và sau cầu, hầm để tránh bị quãng kéo dài không có đèn. Nếu bật, đèn hiệu sẽ được đặt sau mỗi n ô, tạo ra việc căn đèn đối với các ray song song dễ dàng hơn
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE :Xây cờ hiệu thay vì đèn trước năm: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE_HELPTEXT :Thiết lập năm mà đèn hiệu điện sẽ được sử dụng. Trước năm này chỉ có cờ hiệu được sử dụng (chúng cùng chức năng, chỉ khác hình thức)
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE_HELPTEXT :Thiết lập thời điểm đèn hiệu điện sẽ được sử dụng. Trước thời điểm này chỉ có cờ hiệu được sử dụng (chúng cùng chức năng, chỉ khác hình thức)
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_ENABLE_SIGNAL_GUI :Bật GUI đèn tín hiệu : {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_ENABLE_SIGNAL_GUI_HELPTEXT :Hiện một cửa sổ chọn kiểu đèn hiệu khi xây dựng, thay vì phải đổi kiểu bằng cách bấm Ctrl+click trên công cụ xây dựng đèn hiệu
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_TYPE :Kiểu đèn tín hiệu đc xây mặc định: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_TYPE :Kiểu đèn tín hiệu mặc định: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_TYPE_HELPTEXT :Kiểu đèn tín hiệu mặc định để sử dụng
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_NORMAL :Đèn hiệu khóa
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_PBS :Đèn dẫn đường
|
||||
@ -1537,7 +1537,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_NORMAL :Bình thường
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_FAST :Nhanh
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_VERY_FAST :Cực nhanh
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS :Tỷ lệ đô thị sẽ trở nên thành phố: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_HELPTEXT :Số lượng đô thị sẽ trở nên thành phố, đô thị đó sẽ rộng hơn và phát triển nhanh hơn
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_HELPTEXT :Số lượng đô thị sẽ trở thành thành phố, đô thị đó sẽ rộng hơn và phát triển nhanh hơn
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_VALUE :1 trong {COMMA}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_DISABLED :Không
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_CITY_SIZE_MULTIPLIER :Hệ số quy mô đô thị coi là thành phố: {STRING}
|
||||
@ -1564,7 +1564,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_DISTANCE :Ảnh hưởng
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_DISTANCE_HELPTEXT :Nếu bạn đặt giá trị này lớn hơn 0, thì khoảng chênh lượng hàng hóa gửi từ ga A đến B sẽ ảnh hưởng bởi khoảng cách, giá trị càng cao thì càng ít hàng gửi đến ga xa và nhiều hàng gửi đến ga gần và ngược lại.
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_SIZE :Khối lượng hàng hóa trả về đối với chế độ đối xứng: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_SIZE_HELPTEXT :Thiết lập giá trị này ít hơn 100% sẽ khiến vận tải hai chiều đối xứng sẽ giống như bất đối xứng. Sẽ có ít hàng hóa hơn chuyển ngược lại nếu như số lượng hàng chuyển tới vượt ngưỡng nào đó. Nếu đặt là 0% thì là bất đối xứng hoàn toàn.
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SHORT_PATH_SATURATION :Tỉ lệ bão hòa (hết tải) của đường tắt trước khi chuyển sang đường khác dài hơn: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SHORT_PATH_SATURATION :Tỉ lệ bảo hòa (hết tải) của đường tắt trước khi chuyển sang đường khác dài hơn: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_SHORT_PATH_SATURATION_HELPTEXT :Thường sẽ có nhiều con đường giữa 2 ga/bến. Việc vận tải hàng hóa sẽ chọn con đường ngắn nhất trước cho đến khi hết tải. Sau đó chọn con đường ngắn thứ 2, 3... cho đến khi hết tải. Việc hết tải được tính toán bằng khối lượng vận chuyển thực tế so với dự tính. Khi hết tải tất cả các con đường, nếu vẫn còn hàng hóa cần chuyển, thì nó có thể gây quá tải. Dầu vậy thuật toán này không phải lúc nào cũng chính xác trong việc tính toán năng lực vận tải. Thiết lập này cho phép bạn tinh chỉnh tỉ lệ mà một con đường sẽ hết tải trước khi chọn con đường kế tiếp. Nhỏ hơn 100% sẽ giúp tránh việc một ga bến quá đông đúc và bù trừ việc tính toán sai lệch này.
|
||||
|
||||
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY :Đơn vị tốc độ: {STRING}
|
||||
@ -1639,7 +1639,7 @@ STR_CONFIG_ERROR_DUPLICATE_GRFID :{WHITE}... bỏ
|
||||
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF :{WHITE}... bỏ qua NewGRF '{STRING}' không hợp lệ: {STRING}
|
||||
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_NOT_FOUND :không tìm thấy
|
||||
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_UNSAFE :không an toàn để dùng tĩnh
|
||||
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_SYSTEM :NewGRF hệ thống
|
||||
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_SYSTEM :Hệ thống NewGRF
|
||||
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_INCOMPATIBLE :không tương thích phiên bản với OpenTTD
|
||||
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_UNKNOWN :không rõ
|
||||
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_SAVEGAME_COMPRESSION_LEVEL :{WHITE}... mức độ nén '{STRING}' không hợp lệ
|
||||
@ -1727,7 +1727,7 @@ STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_SUB_ARCTIC_LANDSCAPE :Địa hình gi
|
||||
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_SUB_TROPICAL_LANDSCAPE :Địa hình cận nhiệt đới
|
||||
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_TOYLAND_LANDSCAPE :Địa hình đồ chơi
|
||||
STR_CHEAT_CHANGE_DATE :{LTBLUE}Sửa thời gian: {ORANGE}{DATE_SHORT}
|
||||
STR_CHEAT_CHANGE_DATE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi năm hiện tại
|
||||
STR_CHEAT_CHANGE_DATE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi thời gian hiện tại
|
||||
STR_CHEAT_SETUP_PROD :{LTBLUE}Cho phép khả năng sửa giá trị sản xuất: {ORANGE}{STRING}
|
||||
|
||||
# Livery window
|
||||
@ -1767,15 +1767,15 @@ STR_LIVERY_PASSENGER_TRAM :Xe khách đi
|
||||
STR_LIVERY_FREIGHT_TRAM :Tàu Hàng Điện
|
||||
|
||||
# Face selection window
|
||||
STR_FACE_CAPTION :{WHITE}Chọn Vẻ Mặt
|
||||
STR_FACE_CAPTION :{WHITE}Chọn Khuôn Mặt
|
||||
STR_FACE_CANCEL_TOOLTIP :{BLACK}Bỏ qua lựa chọn vẻ mặt
|
||||
STR_FACE_OK_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn vẻ mặt mới
|
||||
STR_FACE_RANDOM :{BLACK}Sinh Ngẫu Nhiên
|
||||
|
||||
STR_FACE_MALE_BUTTON :{BLACK}Nam
|
||||
STR_FACE_MALE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn vẻ mặt nam
|
||||
STR_FACE_MALE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn khuôn mặt nam
|
||||
STR_FACE_FEMALE_BUTTON :{BLACK}Nữ
|
||||
STR_FACE_FEMALE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn vẻ mặt nữ
|
||||
STR_FACE_FEMALE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn khuôn mặt nữ
|
||||
STR_FACE_NEW_FACE_BUTTON :{BLACK}Vẻ Mặt Mới
|
||||
STR_FACE_NEW_FACE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn ngẫu nhiên vẻ mặt mới
|
||||
STR_FACE_ADVANCED :{BLACK}Nâng cao
|
||||
@ -1785,7 +1785,7 @@ STR_FACE_SIMPLE_TOOLTIP :{BLACK}Trình c
|
||||
STR_FACE_LOAD :{BLACK}Nạp
|
||||
STR_FACE_LOAD_TOOLTIP :{BLACK}Chọn vẻ mặt ưa thích
|
||||
STR_FACE_LOAD_DONE :{WHITE}Vẻ mặt ưa thích đã được nạp từ file thiết lập của OpenTTD.
|
||||
STR_FACE_FACECODE :{BLACK}Vẻ mặt thứ.
|
||||
STR_FACE_FACECODE :{BLACK}Khuôn mặt thứ.
|
||||
STR_FACE_FACECODE_TOOLTIP :{BLACK}Xem và/hoặc sửa số vẻ mặt của chủ tịch công ty
|
||||
STR_FACE_FACECODE_CAPTION :{WHITE}Xem và/hoặc chọn số bộ mặt người chơi
|
||||
STR_FACE_FACECODE_SET :{WHITE}Mã số gương mặt mới được thiết lập.
|
||||
@ -1794,9 +1794,9 @@ STR_FACE_SAVE :{BLACK}Lưu
|
||||
STR_FACE_SAVE_TOOLTIP :{BLACK}Lưu gương mặt yêu thích
|
||||
STR_FACE_SAVE_DONE :{WHITE}Gương mặt yêu thích này sẽ được lưu lại trong tập tin cấu hình OpenTTD .
|
||||
STR_FACE_EUROPEAN :{BLACK}Châu Âu
|
||||
STR_FACE_SELECT_EUROPEAN :{BLACK}Chọn gương mặt Châu Âu
|
||||
STR_FACE_SELECT_EUROPEAN :{BLACK}Chọn khuôn mặt Châu Âu
|
||||
STR_FACE_AFRICAN :{BLACK}Châu Phi
|
||||
STR_FACE_SELECT_AFRICAN :{BLACK}Chọn gương mặt Châu Phi
|
||||
STR_FACE_SELECT_AFRICAN :{BLACK}Chọn khuôn mặt Châu Phi
|
||||
STR_FACE_YES :Đồng ý
|
||||
STR_FACE_NO :Không
|
||||
STR_FACE_MOUSTACHE_EARRING_TOOLTIP :{BLACK}Chọn ria mép hoặc bông tai
|
||||
@ -2676,7 +2676,7 @@ STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_SIZE_LABEL :{BLACK}Cỡ:
|
||||
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_SIZE :{ORANGE}{NUM} x {NUM}
|
||||
|
||||
STR_MAPGEN_SNOW_LINE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi độ cao tuyết phủ
|
||||
STR_MAPGEN_START_DATE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi năm khởi đầu
|
||||
STR_MAPGEN_START_DATE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi thời điểm bắt đầu
|
||||
|
||||
# SE Map generation
|
||||
STR_SE_MAPGEN_CAPTION :{WHITE}Kiểu Màn Chơi
|
||||
@ -2692,8 +2692,8 @@ STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_HEIGHT_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đ
|
||||
# Map generation progress
|
||||
STR_GENERATION_WORLD :{WHITE}Đang tạo màn...
|
||||
STR_GENERATION_ABORT :{BLACK}Huỷ bỏ
|
||||
STR_GENERATION_ABORT_CAPTION :{WHITE}Huỷ Việc Tạo Màn
|
||||
STR_GENERATION_ABORT_MESSAGE :{YELLOW}Bạn có chắc là huỷ việc tạo màn chơi?
|
||||
STR_GENERATION_ABORT_CAPTION :{WHITE}Ngưng Tạo Màn
|
||||
STR_GENERATION_ABORT_MESSAGE :{YELLOW}Bạn có chắc ngưng tạo màn chơi?
|
||||
STR_GENERATION_PROGRESS :{WHITE}{NUM}% hoàn thành
|
||||
STR_GENERATION_PROGRESS_NUM :{BLACK}{NUM} / {NUM}
|
||||
STR_GENERATION_WORLD_GENERATION :{BLACK}Tạo màn
|
||||
@ -2924,7 +2924,7 @@ STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_SMALL_ADVERTISING_CAMPAIGN :Chiến dịch
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_MEDIUM_ADVERTISING_CAMPAIGN :Chiến dịch quảng cáo trung bình
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_LARGE_ADVERTISING_CAMPAIGN :Chiến dịch quảng cáo lớn
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_ROAD_RECONSTRUCTION :Tài trợ cải tạo đường phố nội thị
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_STATUE_OF_COMPANY :Xây tượng đài ông chủ công ty
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_STATUE_OF_COMPANY :Xây tượng đài công ty
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_NEW_BUILDINGS :Tài trợ xây nhà cửa
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_EXCLUSIVE_TRANSPORT :Mua độc quyền kinh doanh vận tải
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_BRIBE :Hối lộ quan chức địa phương
|
||||
@ -2932,7 +2932,7 @@ STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_BRIBE :Hối lộ quan
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_SMALL_ADVERTISING :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo nhỏ để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_MEDIUM_ADVERTISING :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo trung bình để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_LARGE_ADVERTISING :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo lớn để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_ROAD_RECONSTRUCTION :{YELLOW}Tài trợ xây dựng lại đường xá của đô thị. Sẽ gây ách tắc giao thông đường bộ trong 6 tháng.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_ROAD_RECONSTRUCTION :{YELLOW}Tài trợ xây dựng lại đường sá của đô thị. Sẽ gây ách tắc giao thông đường bộ trong 6 tháng.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_STATUE_OF_COMPANY :{YELLOW}Dựng tượng đài tôn vinh ông chủ công ty để quảng bá hình ảnh công ty.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_NEW_BUILDINGS :{YELLOW}Tài trợ xây dựng các toà nhà thương mại để thúc đẩy phát triển đô thị.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
|
||||
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_EXCLUSIVE_TRANSPORT :{YELLOW}Mua độc quyền kinh doanh vận tải của đô thị. Chính quyền địa phương sẽ ra luật chỉ cho phép hành khách và hàng hoá vào nhà ga, bến, cảng của công ty.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
|
||||
@ -3089,10 +3089,10 @@ STR_FINANCES_EXPENDITURE_INCOME_TITLE :{WHITE}Thu nh
|
||||
STR_FINANCES_YEAR :{WHITE}{NUM}
|
||||
STR_FINANCES_SECTION_CONSTRUCTION :{GOLD}Xây dựng
|
||||
STR_FINANCES_SECTION_NEW_VEHICLES :{GOLD}Mua phương tiện
|
||||
STR_FINANCES_SECTION_TRAIN_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí h.động của tàu hoả
|
||||
STR_FINANCES_SECTION_TRAIN_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí hoạt động của tàu hoả
|
||||
STR_FINANCES_SECTION_ROAD_VEHICLE_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí hoạt động của ôtô
|
||||
STR_FINANCES_SECTION_AIRCRAFT_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí h.động của máy bay
|
||||
STR_FINANCES_SECTION_SHIP_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí h.động của tàu thuỷ
|
||||
STR_FINANCES_SECTION_AIRCRAFT_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí hoạt động của máy bay
|
||||
STR_FINANCES_SECTION_SHIP_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí hoạt động của tàu thuỷ
|
||||
STR_FINANCES_SECTION_PROPERTY_MAINTENANCE :{GOLD}Phí bảo trì tài sản
|
||||
STR_FINANCES_SECTION_TRAIN_INCOME :{GOLD}Thu từ tàu hoả
|
||||
STR_FINANCES_SECTION_ROAD_VEHICLE_INCOME :{GOLD}Thu từ ôtô
|
||||
@ -3130,7 +3130,7 @@ STR_COMPANY_VIEW_SHARES_OWNED_BY :{WHITE}({COMMA}
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE :{GOLD}Hạ tầng:
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_RAIL :{WHITE}{COMMA} ô đường ray
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_ROAD :{WHITE}{COMMA} ô đường bộ
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_WATER :{WHITE}{COMMA} ô nước
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_WATER :{WHITE}{COMMA} ô đường thủy
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_STATION :{WHITE}{COMMA} ô ga, bến
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_AIRPORT :{WHITE}{COMMA} sân bay
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_NONE :{WHITE}Không
|
||||
@ -3144,8 +3144,8 @@ STR_COMPANY_VIEW_RELOCATE_COMPANY_HEADQUARTERS :{BLACK}Chuyển
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_BUTTON :{BLACK}Chi tiết
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_TOOLTIP :{BLACK}Xem chi tiết thống kê hạ tầng
|
||||
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_NEW_FACE_BUTTON :{BLACK}Vẻ mặt mới
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_NEW_FACE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn vẻ mặt của giám đốc
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_NEW_FACE_BUTTON :{BLACK}Chọn khuôn mặt khác
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_NEW_FACE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn khuôn mặt của người điều hành
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_COLOUR_SCHEME_BUTTON :{BLACK}Phối màu sắc
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_COLOUR_SCHEME_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi màu sắc của phương tiện
|
||||
STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_NAME_BUTTON :{BLACK}Tên công ty
|
||||
@ -4384,7 +4384,7 @@ STR_TOWN_BUILDING_NAME_PIGGY_BANK_1 :Nhà băng heo
|
||||
|
||||
##id 0x4800
|
||||
# industry names
|
||||
STR_INDUSTRY_NAME_COAL_MINE :Mỏ than
|
||||
STR_INDUSTRY_NAME_COAL_MINE :Mỏ than đá
|
||||
STR_INDUSTRY_NAME_POWER_STATION :Nhà máy nhiệt điện
|
||||
STR_INDUSTRY_NAME_SAWMILL :Nhà máy chế biến gỗ
|
||||
STR_INDUSTRY_NAME_FOREST :Rừng
|
||||
@ -4491,9 +4491,9 @@ STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_30_ELECTRIC :SH '30' (Điệ
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_40_ELECTRIC :SH '40' (Điện)
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_T_I_M_ELECTRIC :'T.I.M.' (Điện)
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_ASIASTAR_ELECTRIC :'AsiaStar' (Điện)
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PASSENGER_CAR :Toa xe hành khách
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PASSENGER_CAR :Toa chở khách
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_MAIL_VAN :Toa bưu kiện
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COAL_CAR :Toa chở than
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COAL_CAR :Toa chở than đá
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_OIL_TANKER :Toa chở dầu
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_LIVESTOCK_VAN :Toa chở gia súc
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_GOODS_VAN :Toa hàng tiêu dùng
|
||||
@ -4501,7 +4501,7 @@ STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_GRAIN_HOPPER :Toa ngũ cốc
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_WOOD_TRUCK :Toa chở gỗ
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_IRON_ORE_HOPPER :Toa chở quặng sắt
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_STEEL_TRUCK :Toa chở thép
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_ARMORED_VAN :Toa thiết giáp
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_ARMORED_VAN :Toa bọc thép
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_FOOD_VAN :Toa chở thực phẩm
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PAPER_TRUCK :Toa chở giấy
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COPPER_ORE_HOPPER :Toa chở quặng đồng
|
||||
@ -4523,7 +4523,7 @@ STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MONORAIL_MILLENNIUM_Z1_ELECTRIC :'Millennium Z1'
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MONORAIL_WIZZOWOW_Z99 :Wizzowow Z99
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_PASSENGER_CAR :Toa hành khách
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_MAIL_VAN :Toa bưu kiện
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COAL_CAR :Toa than
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COAL_CAR :Toa than đá
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_OIL_TANKER :Toa chở dầu
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_LIVESTOCK_VAN :Toa chở gia súc
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_GOODS_VAN :Toa hàng tiêu dùng
|
||||
@ -4531,7 +4531,7 @@ STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_GRAIN_HOPPER :Toa ngũ cốc
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_WOOD_TRUCK :Toa chở gỗ
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_IRON_ORE_HOPPER :Toa chở quặng sắt
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_STEEL_TRUCK :Toa chở thép
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_ARMORED_VAN :Toa thiết giáp
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_ARMORED_VAN :Toa bọc thép
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_FOOD_VAN :Toa thực phẩm
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_PAPER_TRUCK :Toa chở giấy
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COPPER_ORE_HOPPER :Toa chở quặng đồng
|
||||
@ -4563,7 +4563,7 @@ STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_GRAIN_HOPPER :Toa chở ngũ
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_WOOD_TRUCK :Toa chở gỗ
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_IRON_ORE_HOPPER :Toa chở quặng sắt
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_STEEL_TRUCK :Toa chở thép
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_ARMORED_VAN :Toa thiết giáp
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_ARMORED_VAN :Toa bọc thép
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_FOOD_VAN :Toa thực phẩm
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_PAPER_TRUCK :Toa chở giấy
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_COPPER_ORE_HOPPER :Toa chở quặng đồng
|
||||
@ -4597,8 +4597,8 @@ STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện Powernaught
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_MAIL_TRUCK :Xe bưu kiện Wizzowow
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WITCOMBE_OIL_TANKER :Xe bồn dầu Witcombe
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_OIL_TANKER :Xe bồn dầu Foster
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_OIL_TANKER :Xe bồn dầu Perry
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_OIL_TANKER :Xe dầu Foster
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_OIL_TANKER :Xe dầu Perry
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_TALBOTT_LIVESTOCK_VAN :Xe gia súc Talbott
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_LIVESTOCK_VAN :Xe gia súc Uhl
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_LIVESTOCK_VAN :Xe gia súc Foster
|
||||
@ -4617,9 +4617,9 @@ STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_CHIPPY_IRON_ORE_TRUCK :Xe quặng sắ
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_STEEL_TRUCK :Xe tải thép Balogh
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_STEEL_TRUCK :Xe tải thép Uhl
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_KELLING_STEEL_TRUCK :Xe tải thép Kelling
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_ARMORED_TRUCK :Xe thiết giáp Balogh
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_ARMORED_TRUCK :Xe thiết giáp Uhl
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_ARMORED_TRUCK :Xe thiết giáp Foster
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_ARMORED_TRUCK :Xe bọc thép Balogh
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_ARMORED_TRUCK :Xe bọc thép Uhl
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_ARMORED_TRUCK :Xe bọc thép Foster
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_FOOD_VAN :Xe thực phẩm Foster
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_FOOD_VAN :Xe thực phẩm Perry
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_CHIPPY_FOOD_VAN :Xe thực phẩm Chippy
|
||||
@ -4629,9 +4629,9 @@ STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_PAPER_TRUCK :Xe tải giấy
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_COPPER_ORE_TRUCK :Xe quặng đồng MPS
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_COPPER_ORE_TRUCK :Xe quặng đồng Uhl
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_GOSS_COPPER_ORE_TRUCK :Xe quặng đồng Goss
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_WATER_TANKER :Xe bồn nước Uhl
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_WATER_TANKER :Xe bồn nước Balogh
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_WATER_TANKER :Xe bồn nước MPS
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_WATER_TANKER :Xe nước Uhl
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_WATER_TANKER :Xe nước Balogh
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_WATER_TANKER :Xe nước MPS
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_FRUIT_TRUCK :Xe hoa quả Balogh
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_FRUIT_TRUCK :Xe hoa quả Uhl
|
||||
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_KELLING_FRUIT_TRUCK :Xe hoa quả Kelling
|
||||
|
Loading…
Reference in New Issue
Block a user